Diện tích là đại lượng biểu thị phạm vi của hình hoặc hình hai chiều hoặc lamina phẳng, trong mặt phẳng. Diện tích là một khái niệm quen thuộc trong hệ thống đo lường quốc tế. Chúng ta đã bắt gặp khái niệm này trong chương trình học và trong nhiều lĩnh vực liên quan đến xây dựng. Vậy diện tích tiếng anh là gì?
1. Tên gọi của diện tích trong tiếng Anh
Area ( Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Diện tích
Nghĩa tiếng Anh: Area
Từ đồng nghĩa
Superficiality, acreage,…
Ngoài được dịch theo nghĩa diện tích, area còn được hiểu theo nghĩa sau:
vùng, khu vực
residenial area: khu vực nhà ở
khoảng đất trống
sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường)
phạm vi, tầm
wide area of knowledge: tầm hiểu biết rộng
Đơn vị area trong tiếng Anh dùng để xác định kích thước một vật thể hay không gian nào đó. Đây là khái niêm quen thuộc của toán học. Area dùng để chỉ diện tích của một số loại hình học như hình vuông, hình tròn, hình lập phương…Mỗi hình sẽ có công thức tính diện tích riêng.
2. Một số ví dụ về diện tích trong tiếng Anh
Agricultural area (of a country): diện tích nông nghiệp
Agricultural area (of a country): diện tích nông nghiệp (của một nước)
Area under cultivation: diện tích đất trồng
Crop area: diện tích cây trồng
Cultivation area: diện tích gieo trồng
Exhibition area: diện tích triển lãm
Gross leasing area: diện tích kinh doanh hữu ích
Refrigerated area: diện tích làm lạnh
3. Bài tập tính diện tích
3.1 – Rectangular fruit garden has a length of 120m and the width is 23 the length
Một khu vườn trồng cây ăn qủa hình cữ nhẩ có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 23 chiều dài.
a) Find the perimeter of that garden.
Tính chu vi khu vườn đó.
b) Find the area of the garden in square meters and hectares.
Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.
3. 2 – A rectangle is 8m wide and twice its length. calculate the area of that rectangle.
Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp đôi chiều dài. tính diện tích hình chữ nhật đó.
3. Công thức tính diện tích các hình bằng tiếng Anh
Để giải các bài toán tính diện tích bằng tiếng Anh, chúng ta cũng áp dụng những công thức tính diện tích được quy định.
Formula for area of square
(Công thức tính diện tích hình vuông)
Công thức: S = a x a.
To calculate the area of a square, we multiply the length of a side by itself.
(Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó)
Formula for area of a rectangle
(Công thức tính diện tích Hình chữ nhật)
Công thức: S = a x b.
To calculate the area of a rectangle, we multiply the length by the width (same unit of measure).
(Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng , cùng một đơn vị đo)
Formula for area of a parallelogram
(Công thức tính diện tích Hình bình hành)
Công thức: S = a x h
To calculate the area of a parallelogram, multiply the base length by the height (same unit of measure).
Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao, cùng một đơn vị đo)
Formula for area of rhombus
(Công thức tính diện tích Hình thoi)
Công thức: S = (M x N)/2
To calculate the area of a rhombus, we take the product of the lengths of the two diagonals divided by 2 (same unit of measure).
(Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2, cùng một đơn vị đo).
Formula for area of a triangle
(Công thức tính diện tích hình tam giác)
Công thức: S = (a x h)/2
To calculate the area of a triangle, we multiply the base length times the height and divide by 2 (same unit of measure).
(Muốn tính diện tích hình tam giác, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 cùng một đơn vị đo).
Formula to calculate the area of a trapezoid
(Công thức tính diện tích hình thang)
Công thức: S = (a + b)x h/2
To calculate the area of a trapezoid, we take the sum of the lengths of the two bases multiplied by the height and then divide it by 2 (same unit of measure).
(Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao rồi đem chia cho 2, cùng một đơn vị đo).
Formula for calculating the area of a circle
(Công thức tính diện tích hình tròn)
Công thức: r x r x 3,14
To calculate the area of a circle, multiply the radius by the radius and then multiply it by 3.14.
(Muốn tính diện tích hình tròn, ta lấy bán kinh nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.)
Calculate the area around the cube
(Tính diện tích xung quanh hình lập phương)
Công thức: Sxq = Sm x 4
To calculate the surrounding area, we multiply the area of 1 face of the cube by 4.
(Muốn tính diện tích xung quanh, ta lấy diện tích 1 mặt của hình lập phương nhân với
Calculate the total area of a cube
(Tính diện tích toàn phần hình lập phương)
Công thức: Stp = Sm x 6
To calculate the surrounding area, we multiply the area of 1 face of the cube by 6 .
(Muốn tính diện tích xung quanh, ta lấy diện tích 1 mặt của hình lập phương nhân với 6)
Calculate the area around the rectangle
(Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật)
Công thức: Sxq = P x c
To calculate the surrounding area of a rectangular box, we multiply the perimeter of the base by the height (same unit of measure).
(Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao, cùng một đơn vị đo).
Calculate the total area of the rectangular box
(Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật)
Công thức: Stp = Sxq + Sđ x 2
To calculate the total area of a rectangular box, we take the surrounding area of the rectangular box plus 2 times the area of the base (same unit of measure).
(Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, ta lấy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật cộng với 2 lần diện tích đáy ,cùng một đơn vị đo).
Như vậy bạn đã biết diện tích tiếng anh là gì chưa? và các ví dụ cách sử dụng từ ngày trong tiếng anh nhé. Cảm ơn bạn ghé thăm blog chúng tôi.